LBHS-1790
Tốc độ may |
Max. 4,200sti/min, Normal 3,600sti/min |
Hành trình trụ kim |
34.6mm |
Kích thước dao cắt vải |
6.4~31.8mm (1/4″~1-1/4″) |
Độ rộng đính bọ |
Max. 5.0mm |
Độ dài thùa khuy |
Lớn nhất là 41mm (chọn mua: 120mm) |
Chức năng phân tích độ rung của kim |
0.05mm |
Độ căng chỉ trên |
Thiết bị kẹp chỉ điện tử (thiết bị điều chỉnh độ căng của chỉ dạng điện tử) |
Số kim |
Dựa vào việc may tự động tính kích thước thùa khuy |
Kim cơ sử dụng |
DP×5 (#11J) #11J~#14J |
Sử dụng ổ chao |
Ổ chao quay lại hoàn toàn, kiểu DP |
Mức nâng chân vịt |
14mm(khi kim đảo ngược lên cao 17mm) |
Nâng chân vịt tự động |
Thiết bị tiêu chuẩn (động cơ mạch xung) |
Phương thức truyền động móc đưa đón kim |
Động cơ mạch xung truyền động |
Phương thức cấp liệu truyền động |
Động cơ mạch xung cấp liệu gián cách |
Phương thức truyền động của dao cắt vải |
Nam châm điện 2 chiều |
Số mẫu hoa văn tiêu chuẩn |
30 patterns |
Số mẫu hoa văn có thể lưu trữ |
Max. 99 patterns |
Thiết bị cuộn chỉ dưới |
Đầu máy gắn liền |
Thiết bị truyền động đầu máy |
Động cơ servo AC loại nhỏ (phương thức truyền động trực tiếp) |
Nguồn điện / Lượng điện tiêu thụ |
Một pha 220V, 230V, 240V, ba pha 200~240V/ 600VA |
Phương thức cung cấp dầu |
Chỉ cung cấp lượng nhỏ dầu cho phần ổ chao |
Loại dầu sử dụng |
Phần ổ chao : New Defrix Oil No.1(tương đương với ISO VG7) |
Trọng lượng |
112kg |
Tính năng ưu việt
May tuần hoàn •May liên tục
- may tuần hoàn
Có thể đăng nhập 20 loại chương trình, mỗi chương trình có thể lưu trữ tối đa 15 mẫu. - may liên tục
Nhiều mẫu có thể được khâu liên tục mà không cần nâng chân vịt. Có thể đăng nhập 20 chương trình, mỗi chương trình có thể lưu trữ tối đa 6 mẫu.
( Các phần tuỳ chọn phải được thay đổi )
tốc độ cao, sạch sẽ
- tốc độ may nhanh nhất là 4,200sti/min, tốc độ thông thường là 3,600sti/min
- Thông qua công nghệ tân tiến không dầu, ngoài bộ phận móc ra thì không cung cấp dầu. Loại bỏ sự nhiễm bẩn của sản phẩm do dầu gây ra.
Tất cả các ổ đĩa được điều khiển bằng điện tử.
- đẩy vải, đẩy kim, cắt chỉ trên, cắt chỉ dưới, dao cắt vải, nâng chân vịt đều được điều khiển bằng điện tử hoá.
- Tất cả số liệu hoá cài đặt, thông qua điều khiền PANEL có thể tiến hành cài đặt.
chức năng nhiều loại bàn đạp
- Thiết bị nâng chân vịt tự động được trang bị theo tiêu chuẩn để giảm thiểu sức lao động của người vận hành. Sự chuyển đổi của1 lần bàn đạp/2 lần bàn đạp , thuận tiện định vị cho việc dừng giữa chừng.
- Độ cao nâng chân vịt có thể tuỳ ý cài đặt. Với chức năng kim quay ngược, chân vịt tối đa có thể nâng lên 17mm.
Hoạt động của bàn đạp | Kiểu bàn đạp | ||
2 bàn đạp | 1 bàn đạp (không có vị trí ở giữa) | 1 bàn đạp (có vị trí ở giữa) | |
Vị trí ban đầu | ② vị trí ở giữa | ① vị trí cao nhất | ① vị trí cao nhất |
Thiết lập sản phẩm may | Căn cứ theo bàn đạp trái đạp vào thì nâng chân vịt, về vị trì đầu thì hạ xuống.→③ Vị trí may | bàn đạp phải 1 đoạn →③ vị trí may | bàn đạp phải 1 đoạn →② vị trí chính giữa bàn đạp phải 2 đoạn →③ vị trí may |
bắt đầu may | bàn đạp phải đạp vào | bàn đạp phải 2 đoạn | bàn đạp phải 3 đoạn |
kết thúc may | ② cho đến vị trí giữa nâng chân vịt | ① cho đến vị trí cao nhất nâng chân vịt | ① cho đến vị trí cao nhất nâng chân vịt |
vị trí chân vịt |
(để chuyển đổi giữa đường may hình tam giác và đường may phẳng, cần phải thay đổi cách xỏ chỉ của ổ chao và độ căng của chỉ suốt.)
Mũi may đơn → Mũi đôi
•Đường may đôi ở phần đính bọ là đường giao cắt nhau, vì ở phần song song cũng có thể tiến hành may đôi, nên đường may ở phần đính bọ trở nên mềm mại hơn
•Có thể tiến hành điều chỉnh phạm vi may tuần hoàn 1 tuần và tuần hoàn 2 tuần
Khổ rộng dao cắt | Dao cắt vải | Dao cắt vải, chân vịt | Chân vịt | ||||||||||||
Đối với chiều rộng may 5mm | Đối với chiều rộng may 6mm | ||||||||||||||
LBHS-1790S (Tiêu chuẩn) | LBHS-1792K (Dành cho vải dệt kim) | LBHS-1795A (Tiêu chuẩn) | LBHS-1790S (Tiêu chuẩn) | ||||||||||||
Part No. | Mark | (Độ dài dao cắt) (A×B) | Part No. | 1790 S | 1792 K | Part No | 1790 S | ||||||||
6.4mm (1/4″) | BL724AJK | A | P570CJK(6.4~19.1mm)<1> (4×25mm) | ◎ | P576JK (6.4~19.1mm) <1> (4×25mm) | P575AJK (5×120mm) | P573JK (6.4~31.8mm) <3> (6×41mm) | P570CJK-A <1> | ◎ | P574JK | ◎ | ||||
9.5mm (3/8″) | BL724BJK | △ | B | ||||||||||||
11.1mm (7/16″) | BL724CJK | C | |||||||||||||
12.7mm (1/2″) | BL724DJK | ◎ | D | ||||||||||||
14.3mm (9/16″) | BL724EJK | E | |||||||||||||
15.9mm (5/8″) | BL724FJK | △ | F | ||||||||||||
17.5mm (11/16″) | BL724GJK | G | |||||||||||||
19.1mm (3/4″) | BL724HJK | H | |||||||||||||
22.2mm (7/8″) | BL724IJK | I | P571CJK(6.4~25.4mm)<2> (5×35mm) | P572JK (6.4~25.4mm) <2> (5×35mm) | ◎ | P572JK-A <2> | ◎ | ||||||||
25.4mm (1″) | BL724JJK | △ | J | ||||||||||||
31.8mm (1-1/4″) | BL724KJK | K | P574CJK(6.4~31.8mm)<3> (5×41mm) | P577JK (6.4~31.8mm) <3> (5×41mm) |